Giá đàn piano Yamaha, Kawai, Steinway & Sons, Roland 2019 – Bạn đã biết chưa? Bài viết này sẽ giúp các bạn biết được giá các loại đàn piano cơ, đàn piano điện của những thương hiệu piano đang có mặt tại Việt Nam như Yamaha, Kawai, Steinway & Sons, Boston, Kohler & Campbell, Roland, Casio.
Giá đàn piano luôn nhận được sự quan tâm rất nhiều đối với những bạn có đam mê về nhóm nhạc cụ piano hoặc đang học piano đang muốn tìm hiểu về giá đàn piano. Bài viết này web #dankawai.com xin gửi đến các bạn về các giá đàn piano tại một số cửa hàng nhạc cụ uy tín tại TPHCM & Hà Nội.
1.Giá đàn piano cơ mới
Đàn piano cơ mới tại thị trường Việt Nam có những thương hiệu phổ biến được nhiều ưa chuộng như: đàn piano Steinway & Sons, đàn piano Boston, đàn piano Essex, đàn piano Kawai, đàn piano Yamaha, đàn piano Kohler & Campbell.
*Bảng giá đàn piano Steinway & Sons
Steinway & Sons là thương hiệu piano cao cấp số 1 thế giới, được đa số nghệ sĩ piano nổi tiếng thế giới lựa chọn. Tại Việt Nam, thương hiệu piano Steinway & Sons cũng được rất nhiều nghệ sĩ piano hoặc người yêu nhạc quan tâm. Dưới đây là bảng giá đàn piano Steinway & Sons tại Việt Nam.
Dòng đàn | Giá tham khảo |
STEINWAY FLAGSHIP – MODEL D274 (Concert Grand) | Từ 5 tỷ Việt Nam đồng. |
STEINWAY HIGH-END CLASS – MODEL B211 (Dành cho gia đình) | Từ 3,3 tỷ đồng. |
STEINWAY MEDIUM CLASS – MODEL O-180 & A188 (Dành cho gia đình) | Thấp nhất từ 2,5 tỷ đồng |
STEINWAY CROWN JEWELS COLLECTION | Giá bán upright: 1 tỷ – 2 tỷ đồng Giá bán grand: Từ 3,5 tỷ – 6 tỷ đồng |
STEINWAY SPIRIO (new revolution 2018) | Giá bán Steinway Spirio: Từ 3 tỷ – 3,8 tỷ đồng Giá bán Steinway Spirio + option Crown Jewels: Từ 4 tỷ – 7 tỷ đồng. |
*Bảng giá đàn piano Boston
Boston là một trong những thương hiệu con của piano Steinway & Sons, so với thương hiệu đàn piano Steinway & Sons thì Boston có giá thành rẻ hơn. Về chất lượng thì piano Boston được xếp vào những thương hiệu piano cao cấp (kề cận đỉnh cao). Dưới đây là giá đàn piano Boston tại Việt Nam mời các bạn cùng tham khảo.
– Bảng giá đàn piano Boston Grand
Model | Màu | Giá lẻ + VAT |
GP-156 | Ebonized high polish | 725.000.000 |
GP-163 | Ebonized high polish | 857.000.000 |
GP-163 | White high polish | 940.000.000 |
GP-163 | Mahogany high polish | 985.000.000 |
GP-163 | Walnut high polish | 1.006.000.000 |
GP-178 | Ebonized high polish | 931.000.000 |
GP-178 | White high polish | 1.011.000.000 |
GP-178 | Mahogany high polish | 1.060.000.000 |
GP-178 | Walnut high polish | 1.085.000.000 |
GP-178 SA | Ebonized high polish | 1.020.000.000 |
GP-193 | Ebonized high polish | 1.027.000.000 |
GP-215 | Ebonized high polish | 1.236.000.000 |
– Bảng giá đàn piano Boston upright
Model | Màu | Giá lẻ + VAT |
UP-118E | Ebonized high polish | 374.000.000 |
UP-118E | Mahogany high polish | 434.000.000 |
UP-118E | Walnut high polish | 434.000.000 |
UP-126E | Ebonized high polish | 427.000.000 |
UP-126E | Mahogany high polish | 508.000.000 |
UP-132E | Ebonized high polish | 468.000.000 |
*Bảng giá đàn piano Essex
Giống như piano Boston thì Essex cũng là thương hiệu piano con của Steinway & Sons. Tuy nhiên thương hiệu piano Essex lại có giá thành rẻ hơn thương hiệu piano Boston nhiều, đây là thương hiệu được xếp vào nhóm piano tầm trung. Dưới đây là bảng giá đàn piano Essex tại Việt Nam mời các bạn cùng tham khảo.
Model | Màu | Giá lẻ |
EGP-155C | Ebonized high polish | 428.000.000 |
EGP-155C | Mahogany high polish | 504.000.000 |
EGP-155C | Walnut satin finish | 480.000.000 |
EGP-155C | Mahogany high polish | 504.000.000 |
EGP-155C | White high polish | 467.000.000 |
EGP-155C | Kewazinga polish | 514.000.000 |
EGP-155R | Mahogany high polish | 518.000.000 |
EGP-155F | Brown cherry satin finish | 541.000.000 |
EGP-173C | Ebonized high polish | 591.000.000 |
EGP-173C | Mahogany high polish | 656.000.000 |
EGP-173C | White high polish | 657.000.000 |
*Bảng giá đàn piano Kawai
Kawai một trong những thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản & được nhiều người học đàn lựa chọn. Thương hiệu đàn piano Kawai được xếp vào nhóm piano tầm trung với nhiều dòng sản phẩm hướng đến người mới học, biểu diễn là chủ yếu. Đàn piano Kawai được nhiều người yêu nhạc Việt Nam lựa chọn bởi giá thành mềm, chất lượng sản phẩm đảm bảo, âm thanh trầm ấm.
-Bảng giá đàn piano Kawai Upright
Dòng | Tên Sản Phẩm | Model | Màu sắc | Giá lẻ |
K-Series | Kawai K-200 | K-200 M/PEP | Ebony Polish | 134.000.000 |
Kawai K-200 | K-200 WH/P | White Polish | 153.000.000 | |
Kawai K-300 | K-300 M/PEP | Ebony Polish | 156.000.000 | |
Kawai K-300 | K-300 MH/MP | Mahogany Polish | 171.000.000 | |
Kawai K-300 | K-300 WH/P | White Polish | 194.000.000 | |
Kawai K-500 | K-500 M/PEP | Ebony Polish | 201.000.000 | |
Kawai K-500 | K-500 S/MP | Sapeli Mahogany Polish | 210.000.000 | |
Kawai K-800 | K-800 M/PEP | Ebony Polish | 241.000.000 | |
Kawai K-800 | K-800 AS M/PEP | Ebony Polish | 254.000.000 |
Bảng giá đàn piano Kawai Grand
Dòng | Tên Sản Phẩm | Màu sắc | Giá lẻ |
GL-Series | Kawai GL-20 | Ebony Polish | 325.000.000 |
Kawai GL-20 | White Polish | 374.000.000 | |
Kawai GL-30 | Ebony Polish | 342.000.000 | |
Kawai GL-30 | White Polish | 393.000.000 | |
Kawai GL-30 | Ebony satin | 346.000.000 | |
Kawai GL-30 | Sapele Brown Mahogany Polish | 446.000.000 | |
Kawai GL-30 | Brown Walnut Stein | 449.000.000 | |
Kawai GL-40 | Ebony Polish | 362.000.000 | |
Kawai GL-50 | Ebony Polish | 397.000.000 | |
Kawai CR-40 | Crystal | 2.329.000.000 |
*Bảng giá đàn piano Yamaha
Yamaha thương hiệu piano Nhật Bản được nhiều người học nhạc & nghệ sĩ lựa chọn. Cũng giống như thương hiệu đàn piano Kawai, thương hiệu Yamaha chủ yếu hướng đến phân khúc học tập & giải trí là chủ yếu. Yamaha được xem là thương hiệu piano phổ thông với mức giá thành từ vài chục triệu đến vài tỉ đồng.
Nhóm | Dòng đàn | Model | Giá bán lẻ |
Grand Piano | CX Series | C1 PE//X.AZ.WITH BENCH | 653,000,000 |
CX Series | C2 PE//X.AZ.WITH BENCH | 691,000,000 | |
CX Series | C3 PE//X.AZ.WITH BENCH | 788,000,000 | |
CX Series | C5 PE//X.AZ.WITH BENCH | 908,000,000 | |
CX Series | C6 PE//X.AZ.WITH BENCH | 971,000,000 | |
CX Series | C7 PE//X.AZ.WITH BENCH | 1,034,000,000 | |
GC Series | GC1 PE//M.AZ.WITH BENCH | 458,000,000 | |
GC Series | GC2 PE//AZ.WITH BENCH | 535,000,000 | |
Baby grand GB1K | GB1K PE//AZ.WITH BENCH | 248,000,000 | |
Baby grand GB1K | GB1K PWH//AZ.WITH BENCH | 325,000,000 | |
Upright Piano | JU109 | JU109 PE//AZ.WITH BENCH | 76,300,000 |
JU109 | JU109 PW//AZ.WITH BENCH | 88,400,000 | |
JU109 | JU109 PM//AZ.WITH BENCH | 88,400,000 | |
U Series | U1J PE//AZ WITH BENCH | 127,000,000 | |
U Series | U1JCP SDW//AZ.WITH BENCH | 159,000,000 | |
U Series | U1J PM//AZ WITH BENCH | 159,000,000 | |
U Series | U1J PWHC//AZ.WITH BENCH | 159,000,000 | |
U Series | U1 PE//Q.AZ.WITH BENCH | 216,000,000 | |
U Series | U3 PE//Q.AZ.WITH BENCH | 239,000,000 | |
YUS Series | YUS1 PE//AZ.WITH BENCH | 287,000,000 | |
YUS Series | YUS3 PE//AZ.WITH BENCH | 295,000,000 | |
YUS Series | YUS5 PE//AZ.WITH BENCH | 333,000,000 | |
M Series | M2 SBW//AZ.WITH BENCH | 119,000,000 | |
M Series | M2 SM//AZ.WITH BENCH | 119,000,000 | |
M Series | M2 SDW//AZ.WITH BENCH | 119,000,000 | |
M Series | M3 SBW//AZ.WITH BENCH | 147,000,000 | |
M Series | M3 SM//AZ.WITH BENCH | 147,000,000 | |
M Series | M3 SDW//AZ.WITH BENCH | 147,000,000 | |
Silent Piano | JU109-SILENT PE//SG2.AP.WITH BENCH | 131,000,000 | |
Silent Piano | U1J-SILENT PE//SG2.AP.WITH BENCH | 193,000,000 |
*Bảng giá đàn piano Kohler & Campbell
Kohler & Campbell là một thương hiệu piano của Mỹ, có giá thành rẻ & được tập toàn Samick – Hàn Quốc mua lại. Thương hiệu piano Kohler & Campbell được xếp vào nhóm piano phổ thông, giá thành rẻ từ 50 – 200 triệu vnd. Dưới đây là giá đàn piano Kohler & Campbell tại Việt Nam.
KIG48DWHHP | 181,700,000 |
KIG50DEBHP | 164,300,000 |
J303E.EBHP | 86,000,000 |
JM600BS.WHHP | 93,100,000 |
KC115EB EBHP | 59,900,000 |
KC115EB WHHP | 66,300,000 |
KC115EB MAHP | 64,800,000 |
2.Giá đàn piano điện mới
Tại Việt Nam có rất nhiều thương hiệu piano điện mới, tuy nhiên nội dung bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến giá đàn piano điện của những thương hiệu phổ biến. Một số thương hiệu đàn piano điện phổ biến tại Việt Nam là: piano điện Roland, piano điện Kawai, piano điện Casio, Piano Yamaha.
*Bảng giá đàn piano điện Roland
Roland là một thương hiệu nhạc cụ điển tử nổi tiếng đến từ Nhật Bản được nhiều người yêu nhạc lựa chọn. Đàn piano điện Roland được đánh giá cao về chất lượng âm thanh & tính năng cũng như ngoại hình thiết kế. Dưới đây là bảng giá đàn piano điện Roland được chúng tôi cập nhật mời các bạn cùng tham khảo.
Model | Giá lẻ (VAT) |
FP30 | 20,900,000 |
FP90 | 61,910,000 |
RP30-RW | 16,900,000 |
RP302-CBL/CRL | 25,500,000 |
RP501R-CB/CR | 32,500,000 |
HP601-CB/CR | 39,900,000 |
HP603-ACR | 44,900,000 |
HP605-RW/CB | 49,500,000 |
LX705-CH/DR (+KSL705-CH/DR) | 54,500,000 |
LX705-PE (Màu đen bóng) | 76,500,000 |
LX706-PE (Màu đen bóng) | 106,500,000 |
LX708-PE (Màu đen bóng) | 129,500,000 |
RD-2000 | 69,500,000 |
GP607-PE/PW | 128,000,000 |
GP609-PE/PW | 248,640,000 |
*Bảng giá đàn piano điện Kawai
Cũng như thương hiệu piano điện Roland, piano điện Kawai cũng được rất nhiều nhạc sĩ lựa chọn. Kawai piano điện có âm thanh hay, thiết kế hiện tại & nhiều tính năng nâng cao. Dưới đay là giá đàn piano điện Kawai mới nhất tại Việt Nam.
Dòng | Tên Sản Phẩm | Model | Giá lẻ |
Piano điện | Kawai KDP70 | KDP70 | 19.900.000 |
Kawai KDP110R | KDP110R | 26.000.000 | |
Kawai CN27 | CN27 | 44.000.000 | |
Kawai CL26 | CL26 | 30.000.000 | |
Kawai CA48 | CA48 | 54.000.000 | |
Kawai CA58 | CA58 | 68.000.000 | |
Kawai CA78 | CA78 | 87.000.000 | |
Kawai CA98 | CA98 | 120.000.000 | |
Kawai CS11 | CS11 | 144.000.000 |
*Bảng giá đàn piano điện Yamaha
Yamaha không chỉ có thế mạnh về các dòng piano cơ mà các dòng piano điện Yamaha cũng mang đến cho người yêu nhạc những cảm giác tuyệt vời. Đàn piano điện Yamaha có rất nhiều dòng sản phẩm cho bạn lựa chọn từ học tập đến biểu diễn chuyên nghiệp. Dưới đây là bảng giá đàn piano điện Yamaha mới nhất.
Model | Giá bán lẻ tham khảo |
Yamaha CVP-705 | 91.800.000 VNĐ |
Yamaha CVP-701 | 63.000.000 VNĐ |
Yamaha CLP-695 GP | 155.000.00 VNĐ |
Yamaha CLP-685 | 90.530.000 VNĐ |
Yamaha YDP 163R | 27.000.000 VNĐ |
Yamaha YDP 143R | 21.500.000 VNĐ |
Yamaha YDP 103 | 15.750.000 VNĐ |
Yamaha P125 | 18.000.000 VNĐ |
Yamaha P45 | 10.350.000 VNĐ |
Yamaha CLP 635 | 42.000.000 VNĐ |
Yamaha CLP 625 | 34.000.000 VNĐ |
*Bảng giá đàn piano điện Casio
Nếu như các thương hiệu piano điện Kawai, Roland thiên về biểu diễn, giải trí thì thương hiệu piano điện Casio lại nổi bật với nhu cầu học tập. Dưới đây là bảng giá đàn piano điện Casio được chúng tôi cập nhật mới nhất.
Model | Giá lẻ |
CDP-S150 | 11,890,000 |
CDP-S150 | 12,840,000 |
CDP-S350 | 15,300,000 |
CDP-S350 | 16,250,000 |
PX-S1000 | 17,550,000 |
PX780M | 25,700,000 |
PX-870 | 23,850,000 |
PX-360M | 22,050,000 |
PX-560M | 25,450,000 |
AP-470 | 27,500,000 |
AP-650M | 31,100,000 |
AP-700 | 37,500,000 |
GP-300 | 66,000,000 |
GP-500 | 120,000,000 |
Vậy là chúng tôi đã gửi đến các bạn bảng giá đàn piano của những thương hiệu piano nổi tiếng đang có mặt tại Việt Nam. Hi vọng với nội dung trong bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn!
Xem thêm: Bảng giá nhạc cụ mới nhất 2019