Đàn Organ Yamaha PSR S770 được ra đời vào năm 2015 là bản nâng cấp toàn diện của đàn Organ Yamaha PSR S670 & là sự lựa chọn cho những người chơi đàn Organ chuyên nghiệp. Vậy giá đàn organ Yamaha S770 mới hiện nay là bao nhiêu? Giá đàn organ Yamaha S770 cũ còn bao nhiêu. Những thắc mắc này sẽ được #dankawai.com giải đáp trong bài viết này. Mời các bạn cùng tham khảo.
Trước khi đi vào giá đàn organ Yamaha S770 thì chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một điểm nổi bật cơ bản trên cây đàn Yamaha S770.
1.Những điểm nổi bật về đàn organ Yamaha PSR S770
Phần mềm Chord Tracker
Đặc điểm đầu tiên là chức năng này của đàn giúp xác định lập tức các file audio từ ứng dụng, giúp áp dụng các thiết bị ngoại vi như ipad, iphone để cho người chơi luyện tập và trình diễn các bài nhạc bất kỳ trong danh sách nhạc.
Tính năng đa dạng USB Audio Playback
Dòng đàn này đa dạng về chất lượng và đảm bảo vệ âm thanh. Đặc biệt cả những phần nhạc đệm backing track hay karaoke.
Trình diễn phối hợp
Đặc điểm tiếp theo của đàn đó là có cả cổng micro, guitar giúp người chơi có thể hát theo phần trình diễn có sự phối hợp giữa các nhạc cụ và cân chỉnh các sắc thái giọng khác nhau. Chỉ đơn giản là kết nối đàn guitar và điều chỉnh các thông số để phù hợp với âm thanh của các ca sĩ.
Bộ nhớ mở rộng
Đặc điểm nổi bật tiếp theo của dòng đàn này đó là người chơi có thể cài đặt các giai điệu và bộ tiếng mở rộng khác nhau từ các quốc gia trên thế giới. Bộ nhớ mở rộng có thể lên tới 160 mb.
Như vậy khi lắp đặt thêm bộ nhớ mở rộng, chúng ta có thể lập tức tận hưởng ngay giai điệu, âm thanh mang đặc trưng riêng. Ngoài ra, Yamaha còn thiết kế phần mềm YEM phiên bản 2.3 để đàn kết nối với máy tính. Cho phép người dùng tạo ra các bộ mở rộng khác nhau với các phần thanh và giai điệu yêu thích.
Màn hình LCD màu lớn hơn
Đối với một số thằng đàn bình dân chúng ta phải vật lộn với màn hình và kích cỡ chữ rất nhỏ không thích hợp với những người có vấn đề về mắt. Không giống như vậy, chiếc PSR s770 có màn hình màu mở rộng đem đến sự tối ưu cho tất cả hoạt động tùy chỉnh. Mọi thao tác trên cây đàn này sẽ trở nên dễ dàng hơn bất cứ bao giờ. Người dùng có thể lựa chọn các tính năng một cách nhanh chóng.
Tính năng mạnh mẽ
Không cần phải nhắc tới nhiều với hai nút cân chỉnh hiệu ứng live controller, bánh xe modulation wheel cùng cổng cắm Foot Pedal, chiếc đàn này cho phép người chơi điều khiển được âm thanh giai điệu một cách hoàn toàn và các tính năng khác trong suốt quá trình biểu diễn.
Cảm nhận chân thực từng nốt nhạc
Các phần mềm và bộ nhớ mở rộng sẽ giúp người chơi cảm nhận được sự chân thực của mọi âm thanh và giai điệu một cách sắc nét đến từ căn bản đến chuyên nghiệp, thêm vào đó là kết hợp với Super Articulation, Organ Flute.
Đặc biệt hơn Yamaha PSR s770 còn đem đến giai điệu tuyệt vời cùng các sample chất lượng. Phần trình diễn của bạn sẽ được thể hiện dưới hiệu ứng đa dạng tạo nên một tầm cao mới đảm bảo người nghe hài lòng dù là khó tính nhất.
2. Giá đàn organ Yamaha S770 mới là bao nhiêu?
Chắc hẳn nhiều bạn nhạc công mới vào nghề cũng đăng băn khoăn về giá đàn organ Yamaha S770 rồi. Dạo quanh một vòng trên các kết quả tìm kiếm về “giá đàn organ Yamaha S770” thì #dankawai.com thấy mức giá S770 mới hiện nay có giá dao động từ 20.000.000 vnd đến 25.000.000 vnd. Tùy vào cửa hàng bán nhạc cụ khác nhau mà giá đàn organ Yamaha S770 khác nhau.
3.Giá đàn organ Yamaha S770 cũ là bao nhiêu?
Bên cạnh những bạn nhạc công có đủ điều kiên để chọn lựa cho mình những cây đàn organ mới chuyên nghiệp, thì có không ít bạn nhạc công vì điều kiện tài chính gia đình không cho phép vì phải mua đàn organ cũ để học tập hoặc đánh show. Vậy mức giá đàn organ Yamaha S770 cũ khoảng bao nhiêu hiện nay?
Giá đàn organ S770 cũ hiện nay có giá từ 10.000.000 vnd đến 15.000.000 vnd tùy vào tình trạng còn mới bao nhiêu %.
Có thể bạn đang quan tâm: Đàn organ Yamaha S975 giá bao nhiêu?
4.Thông số kỹ thuật đàn organ Yamaha PSR S770
Mời các bạn cùng tham khảo thông số kỹ thuật về cây đàn organ PSR S770 để hiểu thêm về cây đàn.
PSR-S770 | ||
---|---|---|
Thân | Màu sắc | Metallic Dark Grey |
Kích thước | Chiều rộng | 1002 mm |
Chiều cao | 148 mm | |
Độ sâu | 437 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11.1 kg |
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Organ, Initial Touch | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Hard1, Hard2, Medium, Soft1, Soft2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Yes |
Biến điệu | Yes | |
Núm điều khiển | 2 (assignable) | |
Hiển thị | Loại | TFT Color Wide VGA LCD |
Kích cỡ | 7 inch | |
Màu sắc | Color | |
Ngôn ngữ | English, German, French, Spanish, Italian | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | AWM Stereo Sampling |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 830 Voices + 36 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices |
Giọng Đặc trưng | 67 S.Art!, 23 Mega Voices, 27 Sweet! Voices, 64 Cool! Voices, 71 Live! Voices, 20 Organ Flutes! | |
Tính tương thích | XG | Yes |
GS | Yes (for Song playback) | |
GM | Yes | |
GM2 | Yes | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Yes (approx. 160MB max.) |
Chỉnh sửa | Voice Set | |
Phần | Right 1, Right 2, Left | |
Loại | Tiếng Vang | 52 Presets + 3 User |
Thanh | 106 Presets + 3 User | |
DSP | 295 Presets + 10 User | |
Bộ nén Master | 5 Presets + 5 User | |
EQ Master | 5 Presets + 2 User | |
EQ Part | 27 parts | |
Khác | Mic/Guitar effects: Noise Gate x 1, Compressor x 1, 3Band EQ x 1 | |
Arpeggio | Yes | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 360 |
Tiết tấu đặc trưng | 322 Pro Styles, 27 Session Styles, 10 DJ Styles, 1 Free Play | |
Phân ngón | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | 1,200 Records |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 for each Style | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Yes |
Tính tương thích | Style File Format, Style File Format GE | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 5 Sample Songs |
Thu âm | Số lượng bài hát | Unlimited (depends on the drive capacity) |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | approx. 300 KB/Song | |
Chức năng thu âm | Quick Recording, Multi Recording, Step Recording | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), XF |
Thu âm | SMF (Format 0) | |
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 188 banks x 4 Pads |
Audio | Liên kết | Yes |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Registration Sequence, Freeze | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights, Any Key, Karao-Key, Your Tempo |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Yes | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Yes |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Yes |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414.8 – 440 – 466.8 Hz | |
Nút quãng tám | Yes | |
Loại âm giai | 9 types | |
Tổng hợp | Direct Access | Yes |
Chức năng hiển thị chữ | Yes | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Yes | |
Giọng | Hòa âm//Echo | Yes (with Arpeggio) |
Panel Sustain | Yes | |
Đơn âm/Đa âm | Yes | |
Thông tin giọng | Yes | |
Tiết tấu | Bộ tạo tiết tấu | Yes |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | Yes | |
Thông tin OTS | Yes | |
Bài hát | Bộ tạo bài hát | Yes |
Chức năng hiển thị điểm | Yes | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Yes | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Yes |
Audio Recorder/Player | Recording Time (max.) | 80 minutes/Song |
Thu âm | .wav (WAV format: 44.1 kHz sample rate, 16 bit resolution, stereo) | |
Phát lại | .wav (WAV format: 44.1 kHz sample rate, 16 bit resolution, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3: 44.1/48.0 kHz sample rate, 64-320 kbps and variable bit rate, mono/streo) | |
Giàn trãi thời gian | Yes | |
Chuyển độ cao | Yes | |
Hủy giọng | Yes | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | approx. 13 MB |
Đĩa ngoài | USB Flash Memory (via USB to DEVICE) | |
Kết nối | Tai nghe | Yes |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (SUSTAIN), 2 (ARTICULATION), Function Assignable | |
Micro | Microphone/Guitar x 1 | |
MIDI | IN, OUT | |
AUX IN | Stereo mini jack | |
LINE OUT | L/L+R, R | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes | |
Ampli | 15 W x 2 | |
Loa | 13 cm x 2 + 5 cm x 2 | |
Nguồn điện | PA-300C or an equibalent recommended by Yamaha | |
Tiêu thụ điện | 19 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Yes | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Owner’s Manual, Online Member Product Registration, Music Rest, AC Adaptor(may not be include depending on your area. Check with your Yamaha dealer.) |
Hi vọng, với những nội trong bài viết này “Giá đàn organ Yamaha S770 mới & cũ là bao nhiêu?” sẽ giúp những bạn nhạc công sẽ biết được mức giá đàn organ S770. Qua đó có thể chủ động hơn trong việc tài chính của bản thân mình. Nếu các bạn cần thêm những thông tin về việc chọn mua đàn organ đánh show hay cần tư vấn về lựa chọn đàn organ thì hãy để lại lời nhắn phía dưới bài viết nhé, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong 24h.
Có thể bạn đang quan tâm: Đàn organ yamaha s970 giá bao nhiêu?